Mô tả
Mô tả
Sika BituSeal T-130 SG dạng tấm mỏng chống thấm được thi công theo phương pháp khò nóng và có thể uốn dẻo được ở 0 C. Có gốc atactic polypropylene nhựa đường cải tiến, được gia cường bởi lớp polyester, một mặt được rắc cát và mặt kia được phủ lớp polyetylene mỏng, dễ dàng thi công
> Màng chống thấm
> Chống thấm sika
> Chống thấm tường
Ứng Dụng
– Chống thấm và ngăn ẩm cho mặt ngoài tường tầng hầm
– Chống thấm cho tường chắn
– Chống thấm cho sàn với lớp bảo vệ
– Chống thấm cho mái bằng dưới lớp gạch bảo vệ
– Chống thấm cho ban công và sân thượng dưới lớp gạch bảo vệ
Ưu điểm
– Kháng lão hóa tốt
– Chịu được sự thay đổi của thời tiết
– Chịu được lực căng và lực xé tốt
– Ngăn được hơi nước rất tốt
– Độ ổn định kích thước cao
– Có thể uốn dẻo ở nhiệt độ thấp
– Dễ dàng thi công bằng phương pháp thổi hơi nóng (đèn khò)
– Không chống được rễ cây đâm xuyên
– Thích hợp cho lớp phủ trên mái
– Chịu được lực nén cơ học cao
– Cần thi công với lớp kết nối phù hợp, bề mặt đồng nhất và phẳng (bề mặt bê tông, gạch . ..)
Thông tin hệ thống thi công
– Sản phẩm hỗ trợ : BC Bitumen coating được thi công như là lớp kết nối .
– Phương pháp thi công:
– Chất lượng bề mặt : (Bê tông, gạch, vữa). Bề mặt thi công phải sạch, đặc chắc, khô ráo, đồng nhất, không bám dầu mỡ, bụi và các mảnh vỡ bám tạm phải được làm sạch, bề mặt nằm ngang phải nghiêng > 1.5%.
– Điều kiện thi công :
– Nhiệt độ bề mặt : tối thiểu là +5 C và tối đa là 65 C.
– Nhiệt độ môi trường : tối thiểu là +5 C và tối đa là 50 C.
– Độ ẩm bề mặt : <= 25%.
– Độ ẩm môi trường : <= 85%.
– Hướng dẫn thi công
– Phương pháp thi công / dụng cụ
Thi công lớp kết nối bitum lên bề mặt thi công như sau (chỉ áp dụng cho lớp Sika BituSeal T-130 SG đầu tiên) : Thi công bằng cọ hoặc ru lô hoặc máy phun áp lực, chờ đến khi bay hơi hoàn toàn, thời gian chờ phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Lớp màng sẽ bám chặt lên bề mặt thi công bằng phương pháp khò hơi nóng sử dụng khí gas. Mở cuộn Sika BituSeal T-130 SG và đặt mặt có phủ lớp polyetylene (mặt láng có logo Sika) tiếp xúc với bề mặt thi công. Mở khoảng nửa vòng và khò hơi nóng vào tấm màng cho đến khi lớp polyetylene và bitum chảy và phải đảm bảo rằng bề mặt bị khò hơi nóng của Sika BituSeal T-130 SG chảy và nhỏ thành giọt, và cứ như thế tiếp tục mở và khò hơi nóng. Đồng thời ép chặt tấm Sika BituSeal T-130 SG lên bề mặt thi công bằng cách dùng ru lô vừa lăn vừa nén chặt. Lặp lại các thao tác trên với các cuộn tiếp theo. Khi nối các tấm Sika BituSeal T-130 SG với nhau thì độ rộng của mối nối tối thiểu là 100 mm, các mối nối này phải dùng ru lô ép thật chặt.
Chú ý khi thi công
Đọc hướng dẫn thi công Sika BituSeal T-130 SG trước khi tiến hành thao tác tại công trường. Những người có kinh nghiệm về phương pháp thi công và khéo tay sẽ tốt hơn khi thi công sản phẩm này.Các khiếm khuyết phải được khắc phục trong khi khò hơi nóng cho những lớp kế tiếp. Độ kín nước phải được kiểm tra ngay sau khi hoàn thiện.
Hình ảnh Sika BituSeal T-130 SG
Thông tin về sức khỏe và an toàn
– Tiêu chuẩn về an tòan
– Mặt áo quần bảo hộ, bao tay, mắt kính bảo hộ.
– Không được hít thở khói gas.
– Nhiệt tỏa ra rất lớn khi đốt vật liệu bitumen bằng gas có thể gây cháy và là nguyên nhân gây hỏa họan. Cần tuân thủ các biện pháp phòng cháy chữa cháy
Tiêu chuẩn sản phẩm
– Sản phẩm này có thể không được bán ở một vài nước Châu Âu
– Phù hợp với tiêu chuẩn cho chống thấm mái EN 13707
– Phù hợp với tiêu chuẩn cho chống thấm nền móng EN 13969
Thông tin sản phẩm
– Dạng/ Màu
– Tấm mỏng được cuộn lại, được gia cường bằng lớp polyester
– Bề mặt được rắc cát, mặt kia được phủ bởi lớp mỏng polyetylene
– Độ dày: 3mm
– Màu: đen
– Đóng gói: Kích thước cuộn: 1 m x 10 m
T- rọng lượng: 3.6 kg/m
Lưu trữ
– Hạn sử dụng 4 năm kể từ ngày sản xuất.
– Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, nhiệt độ từ 5 – 35 C. Sản phẩm phải được giữ nguyên trong bao bì, các cuộn phải được để nằm ở nơi thoáng mát, phải được che phủ tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, mưa, băng tuyết.
Thông tin kỹ thuật
– Công bố sản phẩm Không áp dụng.
– Chiều dài 10 m (~ 1%) EN 1848-1
– Chiều rộng 1 m (~ 1%) EN 1848-1
– Chiều dày 3 mm ( ± 5%) EN 1849-1
– Khả năng chịu áp lực thấm nước > 60kpa EN1928-B
– Khả năng uốn dẻo ở nhiệt độ thấp 0C EN1109
– Khả năng kháng chảy rửa ở nhiệt độ cao >= 120 C EN1110
– Chịu lực căng cực đại 700 N/50mm (±20%) EN12311-1 600 N/50mm (±20%)
– Độ giãn dài cực đại 45% (±15%) EN12311-1 45% (±15%)
– Độ ổn định kích thước <= 0.25%.EN 1107
– Kháng va chạm >= 600 mm.EN129691
– Chịu lực xé rách 160 N (±30%).EN 12310-1
– Kháng lại lực cắt tại khe co giãn >400N/50mm EN1237-1
– Tốc độ lão hóa Không bị khiếm khuyết EN1296
– Trong môi trường sóng UV phương pháp EN1297 EN1850-1 Đạt
– Khả năng uốn dẻo trong môi trường nhiệt độ cao EN1110 >120 C
– Trong môi trường UV và điều kiện nhiệt độ cao theo EN1296/EN1297
– Lực căng cực đại 600 N/50mm,600 N/50mm EN12311-1
– Độ giãn cực đại 40%, 40% EN12311-1
– Khả năng chịu áp lực thấm nước > 60kpa EN1928 2
– Độ thấm nước <=0.2g / 24 giờ/ m ASTME96
– Tiếp xúc trực tiếp với lửa Loại F mái (t1 – 4) ENV1187
– Phản ứng khi tiếp xúc với lửa Loại F EN13501-1
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.